ĐẠI HỌC KEIMYUNG

ĐẠI HỌC KEIMYUNG

05/09/2023

-

NGUYỄN HƯU THUYÊN

-

0 Bình luận

ĐẠI HỌC KEIMYUNG

I. ĐẠI HỌC KEIMYUNG

» Tên tiếng Hàn: 계명대학교
» Tên tiếng Anh: Keimyung University
» Loại hình: Tư thục
» Số lượng sinh viên: 23,000 sinh viên
» Năm thành lập: 1899
» Học phí học tiếng Hàn: 5,200,000KRW/ năm
» Địa chỉ: 56 Dalseong-ro, Seongnae 2(i)-dong, Jung-gu, Daegu, Hàn Quốc
» Website: kmu.ac.kr

II. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KEIMYUNG
1. Tổng quan về trường Đại học Keimyung
Trường Đại học Keimyung được thành lập vào năm 1899 bởi giáo sĩ người Mỹ Reverend Edward Adams và Reverends Choi Jaehwa, Kang Ingu – lãnh đạo Giáo hội trưởng lão. Vào tháng 10/1980, trường sáp nhập với Bệnh viện Dongsan Presbyterian và tái mở lại thành Trung tâm Y tế Đại học Keimyung. Sự phát triển của Keimyung đã đạt được những chiều hướng mới vào đầu những năm 1980 khi có thêm nhiều khuôn viên được xây dựng trên 1,658,207mtại Seongseo ở Sindang-dong, Daemyeong và Dongsan.
2. Một số điểm nổi bật về trường Đại học 
- Chuyên ngành thế mạnh của trường là Giáo dục Tiếng Hàn, Quản trị kinh doanh, Marketing, thời trang, Khoa học công nghệ…
- Với cơ sở hoành tráng, trường Keimyung là địa điểm quay phim của nhiều phim truyền hình nổi tiếng như Boys Over Flower, Mr. Sunshine, Snowdrop…
- Hiện có hơn 2000 sinh viên nước ngoài đang theo học tại trường, trong đó có gần 600 sinh viên Việt Nam
III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KEIMYUNG
1. Chương trình học

Chương trình học Thời gian học Số ngày học Số giờ học
6 cấp 1 học kỳ: 10 tuần 5 ngày/ tuần
(T2 đến T6)
4h/ngày

 

  • Lớp được tổ chức theo cấp độ (1 đến 6) thông qua kì thi xếp lớp
  • Các lớp học trong một nhóm nhỏ khoảng 15 sinh viên
  • Tích hợp nghe, nói, đọc, viết
  • Sử dụng giáo trình [Korean Alive] được phát triển bởi trường
  • Chuyến đi học tập và trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc khác nhau
  • Tặng cho học sinh có điểm tốt và chuyên cần trong mỗi học kỳ
  • Các hoạt động trải nghiệm văn hóa như: tìm hiểu các thành phố lịch sử văn hóa như Gyeongju, Andong,… Hội thi đố vui tiếng Hàn, Cuộc thi hát tiếng Hàn, Tiệc cho người ngoại quốc…
    2. Chi phí

  • Phí nhập học

    100,000 KRW

    Học phí

    5.200,000 KRW (1 năm)

    Giáo trình

    30,000 KRW – 40,000 KRW

    Bảo hiểm 6 tháng

    100.000 KRW

    3. Học bổng
    Viện Ngôn ngữ của trường sẽ xét học bổng dựa trên thành tích học tập và điểm chuyên cần mỗi học kỳ của từng học sinh, chọn từ 4-5 bạn có thành tích xuất sắc để trao học bổng
    IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KEIMYUNG

  • 1. Chuyên ngành – Học phí

  • Phí nhập học: 65,000 ~ 95,000 KRW
  • Chương trình KAC giảng dạy 100% bằng tiếng Anh: 708,000 KRW
    Đại học Khoa (Chuyên ngành) Học phí (kỳ 1) Học phí (kỳ 2 trở đi)

    Nhân văn – Quốc tế học

    • Giáo dục tiếng Hàn
    • Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc
    • Ngôn ngữ & Văn học Anh
    • Nghiên cứu châu Âu & tiếng Đức
    • Ngôn ngữ Trung và Nghiên cứu Trung Quốc
    • Ngôn ngữ Nhật và Nghiên cứu Nhật Bản
    • Nghiên cứu Trung Á & tiếng Nga
    • Nghiên cứu Mỹ Latin & tiếng Tây Ban Nha
    • Lịch sử học
    • Cơ Đốc giáo
    • Triết học & Đạo đức học
    3,095,000 KRW 2,955,000 KRW

    Quản trị kinh doanh

    • Quản trị kinh doanh
    • Quản trị du lịch
    • Kế toán
    • Thuế vụ
    • Quản trị thông tin kinh doanh
    • Big Data kinh doanh
    • Kinh doanh EMU
    3,095,000 KRW 2,955,000 KRW

    Khoa học xã hội

    • Kinh tế & Tài chính
    • Thương mại quốc tế
    • Phúc lợi xã hội
    • Luật
    • Hành chính công
    • Chính trị & Quan hệ ngoại giao
    • Báo chí & Truyền thông thị giác
    • Quảng cáo & Quan hệ công chúng
    • Xã hội học
    • Tâm lý học
    • Khoa học thông tin và Thư viện
    • Hành chính cảnh sát
    3,095,000 KRW 2,955,000 KRW

    Khoa học tự nhiên

    • Toán học
    • Thống kê
    • Hóa học
    • Khoa học Sinh học
    • Y tế cộng đồng
    • Công nghệ & Khoa học thực phẩm
    • Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng
    • Khoa học môi trường
    • Môi trường toàn cầu
    3,965,000 KRW 3,825,000 KRW

    Kỹ thuật

    • Kỹ thuật dân dụng
    • Kiến trúc (5 năm)
    • Kỹ thuật kiến trúc
    • Kỹ thuật điện tử
    • Kỹ thuật năng lượng điện
    • Kỹ thuật máy tính
    • Kỹ thuật game & di động
    • Kỹ thuật giao thông vận tải
    • Quy hoạch đô thị
    • Kiến trúc cảnh quan
    • Kỹ thuật cơ khí
    • Kỹ thuật hệ thống ô tô
    • Kỹ thuật Robot
    • Công nghệ hóa học
    • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
    • Kỹ thuật công nghiệp
    • Kỹ thuật game DigiPen
    • Kỹ thuật giao thông
    4,119,000 KRW 4,259,000 KRW

    Y học

    • Kỹ thuật y tế
    4,119,000 KRW 4,259,000 KRW

    Điều dưỡng

    • Điều dưỡng
    4,119,000 KRW 4,259,000 KRW

    Âm nhạc – Nghệ thuật biểu diễn

    • Nhạc giao hưởng
    • Thanh nhạc
    • Sáng tác
    • Piano
    • Kịch và Nhạc kịch
    • Múa
    4,415,000 KRW 4,555,000 KRW

    Giáo dục thể chất

    • Giáo dục thể chất
    • Thể thao & Nghiên cứu giải trí
    • Taekwondo
    • Tiếp thị (Marketing) thể thao
    3,965,000 KRW 3,825,000 KRW

    Mỹ thuật

    • Hội họa
    • Thiết kế thủ công mỹ nghệ
    • Thiết kế công nghiệp
    • Thiết kế thời trang
    • Thiết kế dệt may
    • Marketing thời trang
    4,415,000 KRW 4,555,000 KRW

    Artech

    • Nhiếp ảnh và Phương tiện liên quan
    • Video & Animation
    • Thiết kế truyền thông thị giác
    • Sản xuất âm nhạc
    • Viết sáng tạo
    4,415,000 KRW 4,555,000 KRW

    Keimyung Adams College

    • IB (Kinh doanh quốc tế)

    • IT (Quan hệ quốc tế)

    4,496,000 KRW

    4,356,000 KRW

    2. Học bổng

    Dành cho tân sinh viên

  • Đối tượng và tiêu chuẩn

    Học bổng

    TOPIK 3

    Ứng viên có TOEFL iBT 80, iELTS 5.5 trở lên (Chỉ áp dụng cho KAC)

    50% học phí

    TOPIK 4

    70% học phí

    TOPIK 5

    100% học phí

    V. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KEIMYUN

  • KTX trường đại học Keimyung cung cấp 1,095 phòng cho 2,451 sinh viên trong 7 tòa nhà, bao gồm Jinridong (Truth Building, C-CLIK House), Jungeuidong (Justice Building), Sarangdong (Love Building, KELI House và JIKU House). Mideumdong (Trust Building), Somangdong (Hope Building), Hyu

  • prukdong (Cooperation Building) và Bongsadong.

  • Hầu hết sinh viên quốc tế sẽ ở phòng đôi tại tòa KELI (Keimyung English Language Institute). Tất cả SV quốc tế sẽ được ấn định chung phòng với SV Hàn Quốc.

  • Mỗi phòng trong KTX đều được trang bị giường tầng, bàn ghế, quạt, điều hòa, tủ áo quần.

  • Phân loại

    Chi phí (1 kỳ)

    Ilbandong

    Phòng 4 người

    553,000 KRW

    Sasaengdong (dạng nhà 1 phòng)

    Bongsadong (Nam, phòng 3 người)

    329,000 KRW

    Hyuprukdong (Nữ, phòng 2 người)

    745,000 KRW

    Sinchukdong (Nam – Nữ, phòng 2 người)

    1,158,000 KRW

 

popup

Số lượng:

Tổng tiền: